🔍
Search:
ĐƯA TIN
🌟
ĐƯA TIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알리다.
1
ĐƯA TIN, ĐĂNG TIN:
Cho nhiều người biết thông tin mới thông qua phương tiện truyền thông đại chúng như báo hay phát thanh truyền hình...
-
Động từ
-
1
신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식이 알려지다.
1
ĐƯỢC ĐƯA TIN, ĐƯỢC ĐĂNG TIN:
Tin tức mới được cho nhiều người biết thông qua phương tiện truyền thông đại chúng như báo hay phát thanh truyền hình...
-
Động từ
-
1
다른 곳에 있는 사람에게 소식을 전하다.
1
THÔNG BÁO, CHO BIẾT, ĐƯA TIN:
Chuyển tin tức cho người ở nơi khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
우편이나 전신, 전화 등으로 정보나 소식 등을 전달함.
1
VIỄN THÔNG:
Sự truyền đạt thông tin, tin tức… bằng bưu điện, điện tín, điện thoại...
-
2
신문이나 잡지에 실을 기사의 자료를 보냄. 또는 그 자료.
2
SỰ ĐƯA TIN, TIN TỨC:
Việc chuyển tài liệu của bài viết sẽ đăng trên báo hoặc tạp chí. Hoặc tài liệu đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사건이나 사실을 신문, 방송, 잡지 등의 기사가 되게 하다.
1
ĐƯỢC VIẾT BÀI, ĐƯỢC ĐƯA TIN:
Viết bài kí sự về một sự thật hay sự kiện nào đó thành bài ký sự của báo chí, tạp chí, đài...
-
Động từ
-
1
어떤 사건이나 사실이 신문, 방송, 잡지 등의 기사가 되다.
1
ĐƯỢC VIẾT BÀI, ĐƯỢC ĐƯA TIN:
Sự thật hay sự kiện nào đó được viết thành bài ký sự của báo chí, tạp chí, đài...
-
☆☆
Danh từ
-
1
신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식.
1
SỰ ĐƯA TIN, SỰ ĐĂNG TIN, TIN BÀI:
Việc cho nhiều người biết về thông tin mới thông qua phương tiện thông tin như báo, internet hay đài phát sóng. Hay tin tức đó.
-
Danh từ
-
1
조사, 연구, 실험 등의 결과에 관한 보고서.
1
BẢN BÁO CÁO:
Bản báo cáo về kết quả của việc điều tra, nghiên cứu, thí nghiệm...
-
2
대학에서 학생들이 교수에게 제출하는 보고서.
2
BÀI BÁO CÁO:
Bản báo cáo mà sinh viên nộp cho giáo sư ở đại học.
-
3
신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 전하는 것.
3
VIỆC ĐƯA TIN:
Việc chuyển tải tin tức của hiện trường trên báo chí, phát thanh truyền hình, tạp chí...
-
Danh từ
-
1
물건이나 지시, 명령 등을 전해 주는 사람.
1
NGƯỜI ĐƯA TIN, SỨ GIẢ:
Người chuyển tải mệnh lệnh, chỉ thị hay đồ vật.
-
2
인터넷을 이용하여 대화를 하거나 테이터를 주고받을 수 있는 프로그램.
2
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ LIÊN LẠC TRỰC TUYẾN MESSENGER:
Chương trình có thể dùng internet đối thoại hoặc trao đổi dữ liệu.
🌟
ĐƯA TIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 보도하는 기자.
1.
PHÓNG VIÊN:
Nhà báo làm công việc đưa tin về những tin tức của hiện trường ở các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh truyền hình.
-
Danh từ
-
1.
사건 현장에서 직접 하는 보도나 현장을 직접 보고 쓴 기사.
1.
BÀI PHÓNG SỰ TẠI CHỖ:
Bài báo viết sau khi trực tiếp xem hiện trường hoặc đưa tin trực tiếp tại hiện trường sự việc.